{regulation} , sự điều chỉnh, sự sửa lại cho đúng, sự sắp đặt, sự quy định, sự chỉnh lý, sự chỉnh đốn (công việc...), điều quy định, quy tắc, điều lệ, (định ngữ) theo quy tắc, theo quy định, đúng phép, hợp lệ; thông thường, thường lệ
{ordinance} , sắc lệnh, quy định, lễ nghi, (từ hiếm,nghĩa hiếm) bố cục (trong kiến trúc, tác phẩm văn học)