{agitate} , lay động, rung động, làm rung chuyển, khích động, làm xúc động, làm bối rối, suy đi tính lại, suy nghĩ lung; thảo luận, agitate for, against xúi giục, khích động (để làm gì, chống lại cái gì...)
{stir} , (từ lóng) nhà tù, trại giam, sự khuấy, sự quấy trộn, sự chuyển động, sự cời (củi, cho lửa cháy to), sự náo động, sự huyên náo, sự xôn xao, khuấy, quấy, làm lay động, làm chuyển động, cời (củi), ((thường) + up) kích thích, khích động, khêu gợi, xúi gục; gây ra, có thể khuấy được, động đậy, nhúc nhích, cựa quậy, (thông tục) ba chân bốn cẳng
{whip} , roi, roi da, người đánh xe ngựa, người phụ trách chó (khi đi săn) ((cũng) whipper,in), nghị viên phụ trách tổ chức (của nhóm nghị sĩ của một đng trong nghị viện Anh); giấy báo của nghị viên phụ trách tổ chức, cánh quạt máy xay gió, (hàng hi) cáp kéo, xông, lao, chạy vụt, quất, đập mạnh vào, đánh bằng roi, quất, khâu vắt, rút, giật, cởi phắt, đánh (kem, trứng), (hàng hi) quấn chặt (đầu sợi dây), (từ lóng) đánh bại, thắng (một địch thủ), đánh, quất, đuổi (người nào), tập trung, lùa vào một ni (bằng roi), (nghĩa bóng) triệu tập, quất ngựa chạy tới, rút nhanh; tuốt (kiếm), giục (ngựa) chạy tới, triệu tập gấp (hội viên, đng viên), hn tất c
{beat} , sự đập; tiếng đập, khu vực đi tuần (của cảnh sát); sự đi tuần, (thông tục) cái trội hơn hẳn, cái vượt hơn hẳn, (âm nhạc) nhịp, nhịp đánh (của người chỉ huy dàn nhạc), (vật lý) phách, (săn bắn) khu vực săn đuổi, cuộc săn đuổi, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tin đăng đầu tiên (trước các báo cáo), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người thất nghiệp; người sống lang thang đầu đường xó chợ, đánh đập, nện, đấm, vỗ (cánh); gõ, đánh (nhịp), thắng, đánh bại, vượt, đánh trống để ra lệnh, ra hiệu bệnh bằng trống, (săn bắn) khua (bụi rậm... để lùa những con thú ra), khua (bụi...), khuấy (nước...) (để lùa ra), (hàng hải) đi vát, đánh trống, hạ, làm thất vọng, làm chán nản, đánh thủng; đánh vỡ, đập bẹt ra, nện mỏng ra (kim loại...), dập tắt (ngọn lửa...), đánh (trứng, kem...), đi khắp (một vùng...), truy lùng, theo dõi (ai...), (quân sự) bắt, mộ (lính), (hàng hải) đi vát, chạy giạt vào bờ, khua (bụi...), khuấy (nước...) (để lùa ra), nói quanh, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chạy trốn cho nhanh, (xem) brain, hoàn toàn đánh bại ai; đánh ai tơi bời, (xem) quarter
{撹拌}
{agitation} , sự lay động, sự rung động, sự làm rung chuyển, sự khích động, sự xúc động, sự bối rối, sự suy đi tính lại, sự suy nghĩ lung (một vấn đề gì); sự thảo luận, sự khích động quần chúng, sự gây phiến động
{whipping} , trận roi, trận đòn; sự đánh đập, sự quất, mũi khâu vắt, sự vấn chỉ đầu dây (cho khỏi x)
{各般}
{all} , tất cả, hết thảy, toàn bộ, suốt trọn, mọi, tất cả, tất thảy, hết thảy, toàn thể, toàn bộ, (xem) above, (xem) after, gần như, hầu như, suýt, toàn thể và từng người một, tất cả và từng cái một, cũng vây thôi, không đâu, không chút nào, không dám (lời đáp khi ai cảm ơn mình), không một chút nào, không một tí gì, (xem) once, tất cả không trừ một ai; tất cả không trừ một cái gì, hoàn toàn, toàn bộ, tất cả, trọn vẹn, một mình, đơn độc, không ai giúp đỡ, tự làm lấy, cùng một lúc, thình lình, đột nhiên, mệt rã rời, kiệt sức, khắp cả, xong, hết, chấm dứt, hoàn toàn đúng là, y như hệt, (thông tục) trí óc sáng suốt lành mạnh, không mất trí, không điên, cũng thế thôi, cũng vậy thôi, không có gì khác, mặc dù thế nào, dù sao đi nữa, càng hay, càng tốt, càng, mặc kệ, rất chăm chú, (xem) ear, (xem) eye, luôn luôn tươi cười, (xem) leg, (xem) grasp, (từ lóng) thế là nó tong rồi, thế là nó tiêu ma rồi thế là nó đi đời rồi, (thông tục) đấy chỉ có thế thôi, không có gỉ phải nói thêm nữa, (xem) well
{every} , mỗi, mọi, mọi người, thỉnh thoảng, hai ngày một lần