{synthesis} , sự tổng hợp, xu hướng tổng hợp (của một ngôn ngữ)
{coordination}
{putting together}
{integration} , sự hợp lại thành một hệ thống thống nhất, sự bổ sung thành một thể thống nhất, sự hợp nhất, sự hoà hợp với môi trường, (toán học) phép tích phân; sự tích phân, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự hợp lại thành một hệ thống thống nhất (những cái trước kia bị sự phân biệt chủng tộc tách ra), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự mở rộng cho mọi người, sự mở rộng cho mọi chủng tộc, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự dành quyền bình đẳng cho (một chủng tộc...)
{composite} , hợp lại; ghép, ghép lại, (thực vật học) (thuộc) kiểu hoa cúc, (kiến trúc) theo kiểu hỗn hợp, (hàng hải) làm bằng gỗ và sắt (tàu), (ngành đường sắt) đủ các hạng, (toán học) đa hợp, (hoá học) hợp chất, (thực vật học) cây (thuộc) họ cúc, (kiến trúc) kiến trúc hỗn hợp, (toán học) hợp tử