{justice} , sự công bằng, công lý, tư pháp, sự xét xử của toà án; quyền tài phán, toà án tối cao, quan toà, thẩm phán, thẩm phán trị an, quan toà toà án tối cao (ở Anh), biết thưởng thức (biết đánh giá đúng) cái gì, làm xứng với tài năng của mình; dốc hết tài năng để làm việc gì
{righteousness} , tính ngay thẳng đạo đức; sự công bằng, sự chính đáng
{morality} , đạo đức, (số nhiều) đạo lý, đạo nghĩa, đức hạnh, phẩm hạnh, nhân cách, giá trị đạo đức, ý nghĩa đạo đức; bài học đạo đức, (sử học) kịch luân lý ((cũng) morality play)
{honour} , danh dự, danh giá, thanh danh, vinh dự, niềm vinh dự; người làm rạng danh, lòng tôn kính; sự kính trọng, danh tiết, đức hạnh; tiết trinh (của người đàn bà), địa vị cao, quyền cao chức trọng, chức tước cao; danh vọng, huân chương; huy chương, (số nhiều) nghi thức trọng thể, lễ nghi trọng thể; sự khoản đãi trọng thể, (số nhiều) bằng danh dự (cho những học sinh giỏi đặc biệt về một môn nào ở trường đại học), (Honour) ngài, tướng công, các hạ (tiếng tôn xưng), thưa ngài, thưa tướng công, (đánh bài) quân át chủ; quân K chủ, quân Q chủ; quân J chủ, (thương nghiệp) sự cam kết (trả đúng hẹn, thực hiện giao kèo...), tôn kính, kính trọng, ban vinh dự cho, (thương nghiệp) nhận trả đúng hẹn (thương phiếu); thực hiện đúng hẹn (giao kèo...)