{resuscitation} , sự làm sống lại, sự làm tỉnh lại; sự sống lại, sự làm cho rõ nét lại, sự làm cho được chuộng lại
{rehabilitation} , sự phục hồi (chức vị, danh dự, sức khoẻ...), sự cải tạo giáo dục lại (những người có tội), sự xây dựng lại, sự khôi phục lại (đất nước...), (y học) sự tập luyện lại (những người bị tê bại), sự sắp xếp lại bậc (cho công nhân...)
{reorganization} , sự tổ chức lại, sự cải tổ lại
{regeneration} , sự tái sinh, sự cải tạo, sự đổi mới, sự tự cải tạo
{resurrection} , sự làm sống lại, sự phục hồi lại (những phong tục cũ, những thói quen cũ...); sự phục hưng (nghệ thuật cũ...); sự gợi lại (kỷ niệm cũ...), sự khai quật xác chết, (tôn giáo) (Resurrection) lễ Phục sinh