{outskirts} , vùng ngoài (một tỉnh...); ngoại ô, vùng ngoại ô, phạm vi ngoài (một vấn đề...)
{鉱害}
{pollution or environmental damage due mining}
{坑外}
{out of the pit}
{口外}
{disclosure} , sự mở ra; sự vạch trần ra, sự để lộ ra, cái bị vạch trần ra, cái bị để lộ ra
{reveal (i.e. secret)}
{構外}
{off grounds}
{outside the premises}
{梗概}
{outline} , nét ngoài, đường nét, hình dáng, hình bóng, nét phác, nét đại cương; đề cương; sự vạch ra những nét chính (của một kế hoạch...), (số nhiều) đặc điểm chính, nguyên tắc chung, vẽ phác, phác thảo, vẽ đường nét bên ngoài, vạch hình dáng bên ngoài, thảo những nét chính, phác ra những nét chính (của một kế hoạch...)
{summary} , tóm tắt, sơ lược, giản lược, được miễn những thủ tục không cần thiết, được bớt những chi tiết không cần thiết, bài tóm tắt
{epitome} , bản tóm tắt, bản cô lại, bản toát yếu, hình ảnh thu nhỏ