{scarf} /skɑ:f/, scarves /skɑ:vs/, khăn quàng cổ, khăn choàng cổ, cái ca vát, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (quân sự) khăn quàng vai; khăn thắt lưng ((cũng) sash), quàng khăn quàng cho (ai), đường ghép (đồ gỗ) ((cũng) scarf joint), khắc, đường xoi, ghép (đồ gỗ), mổ (cá voi) ra từng khúc
{comforter} , người dỗ dành, người an ủi, người khuyên giải, khăn quàng cổ (che cả mũi và miệng), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chăn lông vịt, chăn bông, vú giả (cho trẻ con ngậm)
{muffler} , khăn choàng cổ (có thể che được cả mũi và miệng), cái bao tay lớn, (kỹ thuật) cái giảm âm, (âm nhạc) cái chặn tiếng
{襟巻き}
{muffler} , khăn choàng cổ (có thể che được cả mũi và miệng), cái bao tay lớn, (kỹ thuật) cái giảm âm, (âm nhạc) cái chặn tiếng
{scarf} /skɑ:f/, scarves /skɑ:vs/, khăn quàng cổ, khăn choàng cổ, cái ca vát, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (quân sự) khăn quàng vai; khăn thắt lưng ((cũng) sash), quàng khăn quàng cho (ai), đường ghép (đồ gỗ) ((cũng) scarf joint), khắc, đường xoi, ghép (đồ gỗ), mổ (cá voi) ra từng khúc