{troubadour} , (sử học) Trubađua, người hát rong (ở Pháp)
{縁家}
{related family}
{煙火}
{rocket} , (thực vật học) cải lông, pháo hoa, pháo sáng, pháo thăng thiên, tên lửa, rôcket, (từ lóng) lời quở trách, (định ngữ) (thuộc) tên lửa; phản lực, bắn tên lửa, bắn rôcket, bay vụt lên (gà lôi đỏ...), lao lên như tên bắn (ngựa...), lên vùn vụt (giá cả)
{beacon} , đèn hiệu, (hàng hải) mốc hiệu; cột mốc (dẫn đường), ngọc đồi cao (làm mốc dẫn đường, dùng trong tên địa điểm), sự báo trước, sự cảnh cáo trước, người dẫn đường, người hướng dẫn, đặt đèn hiệu, soi sáng, dẫn đường
{煙霞}
{smoke and mist}
{view} , sự nhìn, sự thấy, tầm nhìn, tầm mắt, cái nhìn thấy, cảnh, quang cảnh, dịp được xem, cơ hội được thấy, quan điểm, nhận xét, ý kiến, cách nhìn, dự kiến, ý định, (pháp lý) sự khám xét tại chỗ, sự thẩm tra tại chỗ, thấy, nhìn, xem, quan sát, nhìn, xét, nghĩ về