{revision} , sự xem lại, sự xét lại, sự duyệt lại, sự sửa lại
{amendment} , sự cải tà quy chánh, sự sửa đổi cho tốt hơn; sự cải thiện; sự bồi bổ cho tốt hơn, sự sửa đổi, sự bổ sung (chỗ thiếu sót, sai lầm...), (từ cổ,nghĩa cổ) sự bình phục, sự hồi phục sức khoẻ
{alteration} , sự thay đổi, sự đổi; sự sửa đổi, sự sửa lại, sự biến đổi
{回生}
{resurrection} , sự làm sống lại, sự phục hồi lại (những phong tục cũ, những thói quen cũ...); sự phục hưng (nghệ thuật cũ...); sự gợi lại (kỷ niệm cũ...), sự khai quật xác chết, (tôn giáo) (Resurrection) lễ Phục sinh
{resuscitation} , sự làm sống lại, sự làm tỉnh lại; sự sống lại, sự làm cho rõ nét lại, sự làm cho được chuộng lại