{subject} , chủ đề; vấn đề, dân, thần dân, (ngôn ngữ học) chủ ngữ, (triết học) chủ thể, đối tượng (thí nghiệm, nghiên cứu), môn học, người (có vấn đề, ốm yếu...), dịp, (y học) xác (dùng) để mổ xẻ ((cũng) subject for dissection), lệ thuộc, không độc lập, ở dưới quyền, bị chinh phục, phải chịu, khó tránh khỏi, dễ bị, (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) ở dưới, subject to (dùng như phó từ) lệ thuộc vào, tuỳ theo, chinh phục, khuất phục (một dân tộc...), bắt phải chịu, đưa ra (để góp ý...)
{curriculum} , chương trình giảng dạy, bản lý lịch
{狂歌}
{comic (satirical) tanka}
{強化}
{strengthen} , làm cho mạnh; làm cho vững, làm cho kiên cố, củng cố, trở nên mạnh; trở nên vững chắc, khuyến khích ai thẳng tay hơn nữa
{intensify} , làm tăng cao lên, tăng cường, làm mãnh liệt, làm dữ dội, làm sâu sắc thêm, làm mạnh thêm, (nhiếp ảnh) làm nổi thêm
{reinforce} , tăng cường, củng cố; tăng viện; tăng thêm sức mạnh, cái làm cho vững chắc thêm; đại củng cố, (quân sự) phần gia tăng nòng (súng đại bác)
{solidify} , làm cho đặc lại, làm cho rắn lại; làm cho đông đặc, làm cho vững chắc, củng cố, đặc lại, rắn lại, đông đặc
{教化}
{culture} , sự mở mang, sự tu dưỡng, sự trao đổi, sự giáo dục, sự giáo hoá, văn hoá, văn minh, sự trồng trọt, sự nuôi (tằm, ong, cá, sò...), sự cấy (vi khuẩn); số lượng vi khuẩn cấy; mẻ cấy vi khuẩn, cày cấy, trồng trọt, nuôi (tằm, ong...), cấy (vi khuẩn), tu dưỡng, trau dồi, giáo hoá, mở mang
{education} , sự giáo dục, sự cho ăn học, sự dạy (súc vật...), sự rèn luyện (kỹ năng...), vốn học
{civilization} , sự làm cho văn minh, sự khai hoá, nền văn minh, những nước văn minh, những dân tộc văn minh