{stake} , cộc, cọc, cọc trói; để thiếu sống; sự bị thiêu sống, đe nhỏ (của thợ thiếc), (số nhiều) cuộc thi có đánh cược; tiền đánh cược; tiền được cược, nguyên tắc (đang đấu tranh để thực hiện), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tiền đóng góp, tiền dấn vốn (vào một công cuộc kinh doanh), đang lâm nguy, đang bị đe doạ, có quyền lợi nông thôn, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thay đổi chỗ ở, thay đổi chỗ kinh doanh, đóng cọc; đỡ bằng cọc, (+ off, out) khoanh cọc (quanh một miếng đất để nhận phần), buộc vào cọc, ((thường) + on) đặt cược, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) góp vốn, dấn vốn
{picket} , cọc (rào, buộc ngựa...), (quân sự) đội quân cảnh ((cũng) picquet, piquet), ((thường) số nhiều) những người đứng gác (không cho ai vào làm trong cuộc bãi công), người đứng biểu tình, người ngồi biểu tình, ban trực chiến phòng không, đội thường trực cứu hoả, rào bằng cọc, buộc vào cọc, đặt (người) đứng gác; đặt người đứng gác (sở, xưởng) không cho vào làm trong lúc bãi công, đứng gác không cho ai vào làm trong lúc bãi công
{句意}
{meaning of phrase}
{悔い}
{regret} , lòng thương tiếc, sự hối tiếc; sự ân hận, rất lấy làm tiếc, thương tiếc, hối tiếc, tiếc