{rub} , sự cọ xát, sự chà xát, sự lau, sự chải, (thể dục,thể thao) chỗ đất gồ ghề (làm chệch quả cầu lăn), sự khó khăn, sự cản trở, đá mài ((cũng) rub stone), cọ xát, chà xát; xoa, xoa bóp, lau, lau bóng, đánh bóng, xát mạnh lên giấy can để nổi bật (hình vẽ...), nghiền, tán, cọ, chà xát, mòn rách, xơ ra (quần áo...), xước (da), (thể dục,thể thao) chệch đi vì lăn vào chỗ gồ ghề (quả cầu lăn), len lỏi qua được; lách lên một cách khó khăn, giải quyết được khó khăn, xoay xở được, sống tương đối hoà thuận với nhau; thông cảm với nhau, cọ mòn, cọ xơ ra, xoa bóp cho hết (đau), xoá sạch, lau sạch, chùi sạch, tẩy sạch, chà xát; chải (mình ngựa), xoa bóp; lau mình (sau khi tắm), mài nhẵn, đánh nhẵn, xoa bóp cho thấm (dầu cao, thuốc bóp...), (nghĩa bóng) nhồi nhét vào, bức ép; nhấn mạnh, nói đi nói lại, lau sạch, chùi sạch, xoá sạch, tẩy sạch, làm sầy, làm xước, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khử, thủ tiêu, giết, xát qua (một cái sàng, cái rây), lau bóng, đánh bóng, ôn luyện lại, làm nhớ lại, nghiền nhỏ rồi trộn (sôcôla, bột màu...) bánh thánh, (xem) elbow, làm trái ý ai, chọc tức ai
{scrub} , bụi cây, bụi rậm; nơi có bụi cây, nơi có bụi rậm, bàn chải mòn, có ria ngắn, người còi, con vật còi, cây còi; người tầm thường, vật vô giá trị, (thể dục,thể thao) đấu thủ loại kém, đấu thủ không được vào chính thức; (số nhiều) đội gồm toàn đấu thủ loại kém; đội gồm toàn đấu thủ tạp nham, lau, chùi, cọ, lọc hơi đốt, (từ lóng) bỏ đi, huỷ bỏ