{deer} , (động vật học) hươu, nai, những vật nhỏ bé lắt nhắt
{疵瑕}
{blemish} , tật; nhược điểm, thiếu sót, vết nhơ (cho thanh danh, tiếng tăm...), làm hư, làm hỏng, làm xấu, làm nhơ nhuốc, làm ô uế (thanh danh của ai...)
{flaw} , cơn gió mạnh, cơn bâo ngắn, vết nứt, chỗ rạn (thuỷ tinh, đồ sứ); vết (đá quý, kim loại...), khe hở (gỗ), chỗ hỏng (hàng hoá...), vết nhơ, thói xấu, thiếu sót, sai lầm, (pháp lý) sự thiếu sót về thủ tục
{defect} , thiếu sót, sai sót, nhược điểm; tật xấu, khuyết điểm, (vật lý) sự hụt; độ hụt, (toán học) số khuyết, góc khuyết, đào ngũ; bỏ đi theo địch; bỏ đảng; (tôn giáo) bỏ đạo, bội giáo