{copy} , bản sao, bản chép lại, sự sao lại, sự chép lại, sự bắt chước, sự phỏng theo, sự mô phỏng, bản, cuộn (sách); số (báo), (ngành in) bản thảo, bản in, đề tài để viết (báo), kiểu, mẫu (một bức hoạ); kiểu (chữ), bản thảo đã sửa và chép lại rõ ràng trước khi đưa in, bản nháp, sao lại, chép lại; bắt chước, phỏng theo, mô phỏng, quay cóp
{transcribe} , sao lại, chép lại, (ngôn ngữ học) phiên âm (bằng dấu phiên âm), (âm nhạc) chuyển biên, ghi lại để phát thanh, phát thanh theo chương trình đã ghi lại
{duplicate} , bản sao, vật giống hệt, vật làm giống hệt (một vật khác), từ đồng nghĩa, biên lai cầm đồ, gồm hai bộ phận đúng nhau; thành hai bản, giống hệt (một vật khác), gấp hai, gấp đôi, to gấp đôi, nhiều gấp đôi, sao lại, sao lục, làm thành hai bản, gấp đôi, nhân đôi
{reproduce} , tái sản xuất, làm sinh sôi nẩy nở; tái sinh, mọc lại, sao chép, sao lại, mô phỏng
{trace} , dây kéo (buộc vào ngựa để kéo xe), đang thắng cương (đen & bóng), (xem) kick, ((thường) số nhiều) dấu, vết, vết tích, một chút, chút ít, ((thường) + out) vạch, kẻ; vạch ra, chỉ ra, định ra, kẻ theo vạch, chỉ theo đường, theo vết, theo vết chân, theo, đi theo, tìm thấy dấu vết, truy nguyên đến, vẽ phóng lại, vạch; phát hiện, tìm ra; xác định (ngày tháng, nguồn gốc, vị trí, kích thước...), đồ lại (một bức hoạ)
{describe} , tả, diễn tả, mô tả, miêu tả, vạch, vẽ, cho là, coi là; định rõ tính chất
{picture} , bức tranh, bức ảnh, bức vẽ, chân dung, người giống hệt (một người khác), hình ảnh hạnh phúc tương lai, hiện thân, điển hình, vật đẹp, cảnh đẹp, người đẹp, ((thường) số nhiều) phim xi nê, (nghĩa bóng) cảnh ngộ; sự việc, về (người, vật), mô tả một cách sinh động, hình dung tưởng tượng
{舎}
{inn} , quán trọ, khách sạn nhỏ (ở nông thôn, thị trấn), (Inn) nhà nội trú (của học sinh đại học), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cho ở trọ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ở trọ
{hut} , túp lều, (quân sự) nhà gỗ tạm thời cho binh lính, cho ở lều, (quân sự) cho (binh lính) ở trong những nhà gỗ tạm thời
{house} , nhà ở, căn nhà, toà nhà, nhà, chuồng, quán trọ, quán rượu, tiệm (rượu...), (chính trị) viện (trong quốc hội), rạp hát, nhà hát, người xem, khán giả; buổi biểu diễn (ở nhà hát, đoàn thể tôn giáo; trụ sở của đoàn thể tôn giáo; tu viện, hãng buôn, (the house) (thông tục) thị trường chứng khoán (Luân,ddôn), (nói trại) nhà tế bần, nhà ký túc; toàn thể học sinh trong nhà ký túc, gia đình, dòng họ; triều đại, (quân sự), (từ lóng) xổ số nội bộ, (định ngữ) nuôi ở trong nhà, (ở) nhà (động vật), bị đuổi ra vỉa hè sống lang thang không cửa không nhà, (xem) bring, quét tước thu dọn nhà cửa, giũ sạch những điều khó chịu, chầu rượu do chủ quán thết, quản lý việc nhà, tề gia nội trợ, (xem) keep, phải ở nhà không bước chân ra cửa, trò chơi xếp nhà (của trẻ con), kế hoạch bấp bênh, (xem) fame, rất nhanh, mạnh mẽ, thu dọn nhà cửa, thu xếp công việc đâu vào đó, đón tiếp (ai) ở nhà; cho ở, cho trọ, chưa (ai...) trong nhà, cất vào kho; lùa (súc vật) vào chuồng, cung cấp nhà ở cho, (hàng hải) đặt (súng đại bác...) vào vị trí chắc chắn, (hàng hải) hạ (cột buồm), (kỹ thuật) lắp vào ổ mộng (đồ mộc), ở, trú
{mansion} , lâu đài, (số nhiều) khu nhà lớn
{借}
{borrowing} , sự vay mượn
{偖}
{扨}
{well} , (+ up, out, forth) phun ra, vọt ra, tuôn ra (nước, nước mắt, máu), tốt, giỏi, hay, phong lưu, sung túc, hợp lý, chính đáng, phi, đúng, nhiều, kỹ, rõ, sâu sắctrận nên thân trước khi chúng từ bỏ âm mưu, cũng, cũng được, không hại gì, như, cũng như, chẳng khác gì, và còn thêm, hầu như, tốt; tốt lành, tốt, hay, đúng lúc, hợp thời, nên, cần, khoẻ, mạnh khoẻ, mạnh giỏi, may, may mắn,(mỉa mai) hay đấy, nhưng..., quái, lạ quá, đấy, thế đấy, thế nào, sao, thôi, thôi được, thôi nào; nào nào; thôi thế là, được, ừ, vậy, vậy thì, điều tốt, điều hay, điều lành, điều thiện, đ tốt rồi không phi xen vào nữa; đừng có chữa lợn lành thành lợn què, giếng (nước, dầu...), (nghĩa bóng) nguồn (cm hứng, hạnh phúc), (kiến trúc) lồng cầu thang, lọ (mực), (hàng hi) khoang cá (trong thuyền đánh cá); buồng máy bm (trên tàu), chỗ ngồi của các luật sư (toà án), (hàng không) chỗ phi công ngồi, (địa lý,địa chất) nguồn nước, suối nước, (ngành mỏ) hầm, lò
{now} , bây giờ, lúc này, giờ đây, hiện nay, ngày nay, ngay bây giờ, ngay tức khắc, lập tức, lúc ấy, lúc đó, lúc bấy giờ (trong lúc kể chuyện), trong tình trạng đó, trong hoàn cảnh ấy, trong tình thế ấy, nay, mà, vậy thì (ở đầu câu), hả, hãy... mà, nào; thế nào, này, hử, thỉnh thoảng, lúc thì... lúc thì, now (that) thấy rằng, xét thấy, vì, vì chưng, bởi chưng, hiện tại, lúc này
{then} , lúc đó, hồi ấy, khi ấy, rồi, rồi thì, sau đó, vậy thì, như thế thì, trong trường hợp ấy, (xem) now, (xem) now, vậy, vậy thì, thế thì, hơn nữa, vả lại, thêm vào đó, ở thời đó, ở thời ấy, ở hồi ấy, ở hồi đó, lúc đó, hồi ấy, khi ấy, (xem) every