{engagement} , sự hứa hẹn, sự ước hẹn, sự cam kết, sự ràng buộc, sự hứa hôn, sự hứa gặp, sự thuê mướn (người làm...), sự tuyển mộ, công việc làm (của người thư ký, người giúp việc...), (kỹ thuật) sự gài (số...), (quân sự) sự giao chiến; cuộc đánh nhau
{business} , việc buôn bán, việc kinh doanh, việc thương mại, công tác, nghề nghiệp; công việc, nhiệm vụ việc phải làm, quyền, việc khó khăn, tuồm vấn đề; quá trình diễn biến, vấn đề trong chương trình nghị sự, sự giao dịch, (thông tục) phần có tác dụng thực tế (của cái gì), cách diễn xuất (trên sân khấu), nhuồm khoé, vỡ nợ, phá sản, công việc là công việc, tình là tình (không nhập nhằng lẫn lộn được), buôn bán lớn, giết ai, (tục ngữ) làm sãi không ai đóng cửa chùa, (xem) go, (thông tục) rất tốt, thực bụng muốn làm ăn (với nhau), tình trạng bận rộn
{初葉}
{beginning of epoch}
{initial period}
{所要}
{required} , đòi hỏi, cần tìm
{needed}
{necessary} , cần, cần thiết, thiết yếu, tất nhiên, tất yếu, những thứ cần dùng, (the necessary) (từ lóng) tiền cần thiết, việc cần thiết, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhà xí