{scout} , (quân sự) người trinh sát; sự đi trinh sát; sự do thám, tàu thám thính, máy bay nhỏ và nhanh, (động vật học) chim anca; chim rụt cổ, hướng đạo sinh ((cũng) boy scout), (thể dục,thể thao) người được cử đi thăm dò chiến thuật của đối phương; người đi phát hiện những tài năng mới, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) gã, anh chàng, theo dõi, theo sát, do thám, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lùng tìm, tìm kiếm
{patrol} , đội tuần tra; việc tuần tra, (quân sự) cuộc bay tác chiến thường xuyên, đi tuần tra
{spy} /'spaiə/, gián điệp; người do thám, người trinh sát, làm gián điệp; do thám, theo dõi, xem xét kỹ lưỡng, kiểm soát kỹ lưỡng, ((thường) + out) do thám, dò xét, theo dõi, nhận ra, nhận thấy, phát hiện, xem xét kỹ lưỡng, kiểm soát kỹ lưỡng, ((thường) + out) khám phá ra do xem xét kỹ lưỡng, phát hiện ra do kiểm soát kỹ lưỡng
{拙稿}
{humble reference one's own manuscript}
{石工}
{mason} , thợ nề, (Mason) hội viên hội Tam điểm
{stonemason} , thợ xây đá
{石膏}
{plaster} , trát vữa (tường...); trát thạch cao, phết đầy, dán đầy, bôi đầy, làm dính đầy, dán thuốc cao, đắp thuốc cao (một cái nhọt...); dán lên, đắp lên,(đùa cợt) bồi thường, đến (một vết thương...), xử lý (rượu) bằng thạch cao (cho bớt chua), trát kín (một kẽ hở...)