{recollection} , sự nhớ lại, sự hồi tưởng lại; ký ức, hồi ức, ((thường) số nhiều) những kỷ niệm, những điều nhớ lại; hồi ký
{recall} , sự gọi về, sự đòi về, sự triệu về, sự triệu hồi (một đại sứ...), (quân sự) hiệu lệnh thu quân; lệnh gọi tái ngũ (quân dự bị...); (hàng hải) tín hiệu gọi về (một chiếc tàu...), sự nhắc nhở, khả năng huỷ bỏ; sự rút lại, sự lấy lại, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bị bâi miễn (một đại biểu quốc hội...), gọi về, đòi về, triệu về, triệu hồi, (quân sự) thu (quân); gọi tái ngũ (quân dự bị...); (hàng hải) gọi trở về (một chiếc tàu), nhắc nhở, nhắc lại, gợi lại, nhớ, nhớ lại, làm sống lại, gọi tỉnh lại, huỷ bỏ; rút lại, lấy lại, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bâi miễn (một đại biểu quốc hội...)