{generally} , nói chung, đại thể, thông thường, theo như lệ thường
{ordinarily} , theo cách bình thường, nói chung, thông thường
{usually} , thường thường, thường lệ
{train that stops at every station}
{不通}
{suspension} , sự treo, sự đình chỉ, sự ngưng lại; sự đình chỉ công tác; sự đình bản (một tờ báo...), (hoá học) thể vẩn
{interruption} , sự gián đoạn; sự bị gián đoạn, sự đứt quãng, sự ngắt lời; sự bị ngắt lời, cái làm gián đoạn, sự ngừng, (điện học) sự ngắt
{stoppage} , sự ngừng lại, sự đình chỉ, sự tắc, sự nghẽn
{tie-up} , (thương nghiệp) sự thoả thuận, sự cấm đường, sự ngừng (công việc, giao thông..., do công nhân đình công, do hỏng máy...), tình trạng khó khăn bế tắc
{cessation} , sự dừng, sự ngừng, sự đình, sự chấm dứt