{ship} , tàu thuỷ, tàu, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) máy bay, phi cơ, (từ lóng) thuyền (đua), con lạc đà, khi nào tôi đã công thành danh toại, khi nào tôi làm ăn phát đạt, xếp (hàng) xuống tàu, cho (hành khách, thuỷ thủ) xuống tàu, gửi bằng tàu thuỷ, chở bằng tàu thuỷ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) gửi bằng xe lửa, chở bằng xe lửa; gửi bằng máy bay, chở bằng máy bay, thuê (người) làm trên tàu thuỷ, gắn vào tàu, lắp vào thuyền, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đuổi đi, tống khứ, đi tàu, xuống tàu, làm việc trên tàu (thuỷ thủ), (xem) sea
{boat} , tàu thuyền, đĩa hình thuyền (để đựng nước thịt...), cùng hội cùng thuyền, cùng chung cảnh ngộ, (nghĩa bóng) cùng hành động, hành động chung, (nghĩa bóng) hành động riêng lẻ; tự làm lấy; theo con đường riêng của mình, đi chơi bằng thuyền, đi tàu, đi thuyền, chở bằng tàu, chở bằng thuyền
{watercraft}
{shipping} , sự xếp hàng xuống tàu; sự chở hàng bằng tàu, tàu (của một nước, ở một hải cảng), thương thuyền; hàng hải