{unevenness} , tình trạng không phẳng, tình trạng gồ ghề, tình trạng gập gềnh, tính thất thường, tính hay thay đổi
{inconsistancy}
{erraticness}
{irregularity} , tính không đều; cái không đều, tính không theo quy luật; tính không đúng quy cách (hàng...); tính không chính quy (quân đội...); tính không đúng lễ giáo (lễ nghi, phong tục...); điều trái quy luật, điều không chính quy, điều trái lễ giáo (lễ nghi, phong tục...), (ngôn ngữ học) tính không theo quy tắc