{kangaroo} , (động vật học) con canguru, (số nhiều) (từ lóng) cổ phần mỏ (ở Tây,Uc); những người buôn cổ phần mỏ (ở Tây,Uc), (Kangaroo) (quân sự) xe bọc sắt, buổi họp tiểu ban (ở quốc hội) để thảo luận số điểm bổ khuyết đã được chủ tịch chọn lựa, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) phiên toà chiếu lệ; toà án trò hề (bất chấp cả công lý, luật pháp), đi săn canguru, nhảy những bước dài