{quilt} , mền bông; mền đắp, chăn, chần, may chần (mền, chăn...), khâu (thư, tiền...) vào giữa hai lần áo, thu nhập tài liệu để biên soạn (sách), (từ lóng) đánh, nện cho một trận
{kilt} , váy (của người miền núi và lính Ê,cốt), vén lên (váy), xếp nếp (vải)