{groan} , sự rên rỉ; tiếng rên rỉ, tiếng lầm bầm (chê bai, phản đối...), rên rỉ, kêu rên (vì đau đớn thất vọng...), trĩu xuống, võng xuống; kĩu kịt (vì chở nặng), lầm bầm phản đối (ai...) bắt im đi, mong mỏi, khao khát (cái gì), rên rỉ kể lể (điều gì)
{roar} , tiếng gầm, tiếng rống, tiếng ầm ầm, tiếng la hét, tiếng om sòm, tiếng cười phá lên, gầm, rống lên (sư tử, hổ...), nổ đùng đùng, nổ ầm ầm, vang lên ầm ầm, la thét om sòm, thở khò khè (ngựa ốm), hét, la hét, gầm lên
{howl} , tiếng tru, tiếng hú (chó sói); tiếng rít (gió); tiếng rú (đau đớn); tiếng gào thét; tiếng la hét, (raddiô) tiếng rít, tru lên, hú lên; rít, rú; gào lên; la hét, khóc gào (trẻ con), la ó (chế nhạo...), ngoại động từ, gào lên, thét lên, tru tréo lên (những lời chửi rủa...), la ó cho át đi
{growl} , tiếng gầm, tiếng gầm gừ, tiếng càu nhàu, tiếng lẩm bẩm (giận dữ), tiếng làu bàu, gầm, gầm gừ, rền (thú vật, sấm), (+ at) càu nhàu, lẩm bẩm, làu bàu
{bellow} , tiếng bò rống; tiếng kêu rống lên (vì đau đớn...), tiếng gầm vang (sấm, súng)
{sough} , tiếng rì rào, tiếng xào xạc, tiếng vi vu (gió), rì rào, thổi xào xạc, thổi vi vu (gió)