{validity} , (pháp lý) giá trị pháp lý; hiệu lực; tính chất hợp lệ, giá trị
{availability} , tính sẵn sàng để dùng, tính có thể dùng được, sự có thể kiếm được, sự có thể mua được, sự có thể có được, sự có hiệu lực, sự có giá trị, tính có lợi, tính ích lợi
{effectiveness} , sự có hiệu lực, ấn tượng sâu sắc