{stigma} , vết nhơ, điều sỉ nhục (cho tên tuổi), (y học) dấu hiệu bệnh, (sinh vật học) vết, đốm; (động vật học) lỗ thở (sâu bọ), (số nhiều stigmata) nốt dát (trên da người), (thực vật học) đầu nhuỵ, (từ cổ,nghĩa cổ) dấu sắt nung (đóng lên người nô lệ, người tù...), (tôn giáo) (số nhiều stigmata; (thường) dùng số nhiều) dấu Chúa (dấu tựa dấu đóng đinh của Chúa mà người sùng đạo cho là hiện lên trên mình một số vị thánh)
{dishonour} , sự mất danh dự, sự ô danh, sự ô nhục, sự nhục nhã, sự hổ thẹn, điều làm mất danh dự, điều làm ô danh, điều ô nhục, điều nhục nhã, điều hổ thẹn, (thương nghiệp) sự không nhận trả đúng hạn (một thương phiếu...); sự không thực hiện đúng kỳ hạn (một giao kèo...), làm mất danh dự, làm ô danh, làm nhục, làm hổ thẹn, làm nhục, làm mất trinh tiết (một người con gái...), (thương nghiệp) không nhận trả đúng hạn (thương phiếu...); không thực hiện đúng kỳ hạn (giao kèo...)
{infamy} , (như) infamousness, điều ô nhục, điều bỉ ổi, (pháp lý) sự mất quyền công dân