{till} , ngăn kéo để tiền, bị bắt quả tang, (địa lý,địa chất) sét tảng lăn, trồng trọt, cày cấy; cày bừa, đến, tới, cho đến khi, trước khi
{plow} , cái cày, đất đã cày, (điện học) cần (tàu điện...), (the plough) (thiên văn học) chòm sao Đại hùng, (từ lóng) sự đánh trượt, sự đánh hỏng (học sinh thi); sự trượt, sự hỏng (thi), bắt tay vào việc, cày (một thửa ruộng, một luống cày), xới (một đường), rẽ (sóng) (tàu...), chau, cau (mày), (từ lóng) đánh trượt, đánh hỏng (học sinh thi), đi khó nhọc, lặn lội, cày, ((thường) + on) rẽ sóng đi, ((thường) + through) lặn lội, cày (nghĩa bóng), cày lấp (cỏ để bón đất), (nghĩa bóng) tái đầu tư (lợi nhuận vào một ngành kinh doanh), cày vùi (rễ, cỏ dại), cày bật (rễ, cỏ dại), (nghĩa bóng) làm đơn độc một mình, lấy gậy đập nước, phi công dã tràng xe cát
{cultivate} , cày cấy, trồng trọt, trau dồi, tu dưỡng (trí tuệ...), chuyên tâm, mài miệt nghiên cứu, ham mê (nghệ thuật, khoa học...), nuôi dưỡng (tình cảm... đối với ai), xới (đất) bằng máy xới