{squint} , (y học) lác (mắt), tật lác mắt, cái liếc mắt, (thông tục) sự nhìn, sự xem, sự nghiêng về, sự ngả về (một chính sách), lỗ chiêm ngưỡng (đục qua tường trong nhà thờ, để nhìn thấy bàn thờ), có tật lác mắt, liếc, liếc nhìn, làm cho (mắt) lác, nhắm nhanh (mắt), nheo (mắt)