{angle} , góc, góc xó, (nghĩa bóng) quan điểm, khía cạnh, đi xiên góc, rẽ về, làm sai lệch, xuyên tạc (sự việc, câu chuyện), (từ cổ,nghĩa cổ) lưỡi câu, người câu cá, câu cá, (nghĩa bóng) câu, kiếm chác, tranh thủ
{bishop (shogi)}
{かど}
{corner (e.g. desk, pavement)}
{edge} , lưỡi, cạnh sắc (dao...); tính sắc, bờ, gờ, cạnh (hố sâu...); rìa, lề (rừng, cuốn sách...), đỉnh, sống (núi...), (như) knife,edge, (nghĩa bóng) tình trạng nguy khốn; lúc gay go, lúc lao đao, bực mình, dễ cáu, làm cho ai bực mình; làm cho ai gai người; làm cho ai ghê tởm, làm cho ăn mất ngon, làm cho đỡ đói, làm cho lý lẽ của ai mất sắc cạnh, mài sắc, giũa sắt, viền (áo...); làm bờ cho, làm gờ cho, làm cạnh cho, xen (cái gì, câu...) vào, len (mình...) vào; dịch dần vào, đi né lên, lách lên, từ từ dịch xa ra, (hàng hải) đi xa ra, mài mỏng (lưỡi dao...), (như) to edge away, thúc đẩy, thúc giục
{つの}
{horn} , sừng (trâu bò...); gạc hươu, nai...), râu, anten (sâu bọ...), mào, lông (chim), (nghĩa bóng) sừng (tượng trưng cho sự cắm sừng chồng), chất sừng, đồ dùng bắng sừng, tù và, còi (ô tô...), (âm nhạc) kèn co, đe hai đầu nhọn, đầu nhọn trăng lưỡi liềm, mỏm (vịnh), nhánh (sông), cành (hoa...), (xem) delemma, (xem) draw, (xem) plenty, (xem) bull, làm thành hình sừng, sửa thành hình sừng, cắt ngắn sừng, bẻ gãy sừng (súc vật...), húc bằng sừng, (từ cổ,nghĩa cổ) cắm sừng (chồng), to horn in dính vào, can thiệp vào