{rib} , xương sườn, gân (lá cây, gáy sách, cánh sâu bọ...); sọc (nhung kẻ...); vết gợn lăn tăn (trên cát ướt); đường rạch (ở vỏ hến, trên các luống cây), vật đỡ, thanh chống (tường, sàn); gọng (ô); sườn (tàu),(đùa cợt) vợ, đàn bà, lá gỗ mỏng (để gò thanh đàn), thêm đường kẻ vào, cây thành luống, chống đỡ (vật gì), (từ lóng) trêu chòng, chòng ghẹo; chế giễu (ai)
{pillar} , cột, trụ, (nghĩa bóng) cột trụ, rường cột, cột (nước, khói...), (ngành mỏ) cột than (chừa lại để chống mái hầm), bị đẩy từ khó khăn này đến khó khăn khác; bị đẩy từ chỗ này đến chỗ khác mà cũng không đi đến đâu, chống, đỡ (bằng cột, trụ)