{squint} , (y học) lác (mắt), tật lác mắt, cái liếc mắt, (thông tục) sự nhìn, sự xem, sự nghiêng về, sự ngả về (một chính sách), lỗ chiêm ngưỡng (đục qua tường trong nhà thờ, để nhìn thấy bàn thờ), có tật lác mắt, liếc, liếc nhìn, làm cho (mắt) lác, nhắm nhanh (mắt), nheo (mắt)
{strabismus} , (y học) tật lác mắt
{社史}
{history of company}
{奢侈}
{luxury} , sự xa xỉ, sự xa hoa, đời sống xa hoa, sinh hoạt xa hoa, hàng xa xỉ; vật hiếm có; cao lương mỹ vị, điều vui sướng, niềm khoái trá
{extravagance} , tính quá mức, tính quá độ; tính quá cao (giá cả...), tính hay phung phí; sự tiêu pha phung phí, hành động ngông cuồng; lời nói vô lý