{letter} , chữ cái, chữ, thư, thư tín, nghĩa chật hẹp, nghĩa mặt chữ, (số nhiều) văn học, văn chương, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) huy hiệu (tặng cho sinh viên có thành tích thể thao...) ((thường) là tên tắt của trường), chú ý từng li từng tí, viết chữ, khắc chữ lên, in chữ lên, (kỹ thuật) đánh dấu, in dấu
{初審}
{first trial}
{所信}
{belief} , lòng tin, đức tin; sự tin tưởng, tin tưởng, không thể tin được, theo sự hiểu biết chắc chắn của tôi, theo chỗ tôi biết một cách chính xác, khó mà tin được
{conviction} , sự kết án, sự kết tội, sự tin chắc; sức thuyết phục, (tôn giáo) sự nhận thức thấy tội lỗi, sự làm cho nhận thức thấy tội lỗi, sẵn sàng nghe nhân chứng, lý lẽ... (có thể chứng tỏ một cái gì là thực), tin chắc chắn rằng
{opinion} , ý kiến, quan điểm, dư luận, sự đánh giá; (+ phủ định) sự đánh giá cao