{weakness} , tính chất yếu, tính yếu đuối, tính yếu ớt; sự ốm yếu, tính nhu nhược, tính mềm yếu (tính tình), tính chất non kém (trí nhớ, trình độ), điểm yếu, nhược điểm, tính ưa chuộng, tính thích, tính nghiện
{debility} , sự yếu ớt, sự bất lực, sự suy nhược (của cơ thể), sự yếu đuối, sự nhu nhược
{breakdown} , sự hỏng máy (ô tô, xe lửa), sự sút sức, sự suy nhược, sự tan vỡ, sự suy sụp, sự thất bại, (quân sự) sự chọc thủng (trận tuyến), sự phân ra, sự chia ra từng món (thi tiêu...), (hoá học) sự phân nhỏ, sự phân tích, điệu múa bricđao (của người da đen)
{prostration} , sự nằm úp sấp, sự nằm sóng soài, sự phủ phục, sự mệt lử, sự kiệt sức; tình trạng mệt lử, tình trạng kiệt sức
{垂迹}
{appearances of Buddhsave men}
{Shingod who is the reincarnation of Buddhor bodhisattva}