{well} , (+ up, out, forth) phun ra, vọt ra, tuôn ra (nước, nước mắt, máu), tốt, giỏi, hay, phong lưu, sung túc, hợp lý, chính đáng, phi, đúng, nhiều, kỹ, rõ, sâu sắctrận nên thân trước khi chúng từ bỏ âm mưu, cũng, cũng được, không hại gì, như, cũng như, chẳng khác gì, và còn thêm, hầu như, tốt; tốt lành, tốt, hay, đúng lúc, hợp thời, nên, cần, khoẻ, mạnh khoẻ, mạnh giỏi, may, may mắn,(mỉa mai) hay đấy, nhưng..., quái, lạ quá, đấy, thế đấy, thế nào, sao, thôi, thôi được, thôi nào; nào nào; thôi thế là, được, ừ, vậy, vậy thì, điều tốt, điều hay, điều lành, điều thiện, đ tốt rồi không phi xen vào nữa; đừng có chữa lợn lành thành lợn què, giếng (nước, dầu...), (nghĩa bóng) nguồn (cm hứng, hạnh phúc), (kiến trúc) lồng cầu thang, lọ (mực), (hàng hi) khoang cá (trong thuyền đánh cá); buồng máy bm (trên tàu), chỗ ngồi của các luật sư (toà án), (hàng không) chỗ phi công ngồi, (địa lý,địa chất) nguồn nước, suối nước, (ngành mỏ) hầm, lò
{胃}
{stomach} , dạy dày, bụng, sự đói, sự thèm ăn, tinh thần, bụng dạ, tự cao tự đại, tự kiêu, ăn, nuốt, (nghĩa bóng) cam chịu (nhục); nuốt (hận)
{依}
{depending on}
{倚}
{leon}
{rest against}
{亥}
{twelfth sign of the Chinese zodiac (The Boar, 9pm-11pm, north-northwest, October)}
{医}
{medicine} , y học, y khoa, thuốc, khoa nội, bùa ngải, phép ma, yêu thuật (ở những vùng còn lạc hậu), lấy gậy ông đập lưng ông, ngậm đắng nuốt cay; chịu đựng sự trừng phạt, chữa bệnh bằng thuốc uống
{the healing art}
{doctor} , bác sĩ y khoa, tiến sĩ, (hàng hải), (từ lóng) người đầu bếp, anh nuôi (trên tàu), bộ phận điều chỉnh (ở máy), ruồi già (để câu cá), (từ cổ,nghĩa cổ) nhà học giả, nhà thông thái, chữa bệnh cho (ai); cho uống thuốc, tống thuốc vào, cấp bằng bác sĩ y khoa cho, thiến, hoạn, sửa chữa, chấp vá (máy...), làm giả, giả mạo, ((thường) + up) pha, pha trộn (rượu, thức ăn...) (để làm kém phẩm chất), làm bác sĩ y khoa
{cure} , cách chữa bệnh, cách điều trị; việc chữa bệnh, việc điều trị; đợt chữa bệnh (bằng cách ăn uống cái gì... liên tục trong một thời gian), thuốc, phương thuốc, sự lưu hoá (cao su), (tôn giáo) thánh chức, chữa bênh, điều trị, (nghĩa bóng) chữa (thói xấu, tật xấu), xử lý để có thể để lâu (bằng cách ướp muối, xông khói, phơi khô), lưu hoá (cao su)
{healing} , để chữa bệnh, để chữa vết thương, đang lành lại, đang lên da non (vết thương)
{quenching (thirst)}
{偉}
{greatness} , sự to lớn, sự cao quý, sự cao cả, sự cao thượng, tính lớn lao, tính vĩ đại, tính quan trọng, tính trọng đại