{sit} , ngồi, đậu (chim), ấp (gà mái), họp, nhóm họp, vừa, hợp (quần áo), ngồi, cưỡi, đặt (đứa trẻ) ngồi, ngồi xuống, đại diện cho, ngồi làm mẫu (cho hoạ sĩ vẽ), tham gia, dự vào, (thông tục) trông trẻ, biểu tình ngồi, ngồi họp bàn về, (từ lóng) trấn áp, đàn áp, không tham gia (nhảy...), ngồi cho đến hết buổi (thuyết trình...), (đánh bài) ngồi tay trên, ở thế lợi, ngồi nghe giảng đạo, ngồi dậy, đứng lên hai chân sau (chó), (thông tục) giật mình, ngạc nhiên, ngồi nhà; ăn không ngồi rồi, cương quyết chống một kế hoạch, cúi đầu chịu nhục; ngậm bồ hòn làm ngọt, ngồi lâu hơn ai, thức khuya, (thông tục) bắt ai làm việc vất vả; làm cho ai đau; làm ai phải ngạc nhiên, (thông tục) đột nhiên có cái gì làm cho mình phải chú ý, ngồi đúng tư thế (trên mình ngựa), thức ăn lâu tiêu, anh ta không theo đúng những nguyên tắc của mình, có phải ở đấy không?, có phải tình hình như thế không?
{据わる}
{squat} , ngồi xổm, ngồi chồm chỗm, mập lùn, béo lùn (người), sự ngồi xổm, sự ngồi chồm chỗm; thế ngồi xổm, thế ngồi chồm chỗm, người béo lùn, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ghế điện, ngồi xổm, ngồi chồm chỗm; (thông tục) ngồi, nằm sát xuống đất (súc vật), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (Uc) chiếm đất công để ở, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (Uc) ở vào khu đất công (cốt để về sau sẽ được chính phủ chính thức cho hưởng quyền sở hữu), đặt (ai) ngồi xổm