{doctor} , bác sĩ y khoa, tiến sĩ, (hàng hải), (từ lóng) người đầu bếp, anh nuôi (trên tàu), bộ phận điều chỉnh (ở máy), ruồi già (để câu cá), (từ cổ,nghĩa cổ) nhà học giả, nhà thông thái, chữa bệnh cho (ai); cho uống thuốc, tống thuốc vào, cấp bằng bác sĩ y khoa cho, thiến, hoạn, sửa chữa, chấp vá (máy...), làm giả, giả mạo, ((thường) + up) pha, pha trộn (rượu, thức ăn...) (để làm kém phẩm chất), làm bác sĩ y khoa
{医科}
{medical science}
{medical department}
{以下}
{less than}
{up to}
{below} , ở dưới, ở bên dưới, ở dưới thấp, ở phía dưới, dưới, ở dưới, thấp hơn, không xứng đáng; không đáng phải quan tâm, (xem) mark, (xem) par
{under} , dưới, ở dưới, dưới, chưa đầy, chưa đến, dưới (sự lãnh đạo, quyền...), đang, trong, dưới, dưới
{and downward}
{not exceeding}
{the following}
{the rest}
{異化}
{dissimilation} , (ngôn ngữ học), sự làm cho không giống nhau, sự làm cho khác nhau
{catabolism} , (sinh vật học) sự dị hoá
{catabolic} , xem catabolism
{烏賊}
{墨魚}
{cuttlefish}
{squid} , súng cối bắn tàu ngầm, mực ống, mồi nhân tạo, câu bằng mồi mực