{premise} , (triết học) tiền đề, (số nhiều) những cái kể trên; (pháp lý) tài sản kể trên, (số nhiều) sinh cơ, nhà cửa, vườn tược, uống ngay tại chỗ trong cửa hàng (rượu...), say mèm, say bí tỉ, say khướt, tống tiễn ai đi, nói (cái gì) coi như tiền đề, viết (cái gì) coi như tiền đề; nói (cái gì) coi như mở đầu, viết (cái gì) coi như mở đầu; đặt thành tiền đề
{reason} , lý do, lẽ, lý trí, lý tính, lẽ phải, lý, sự vừa phải, sự suy luận, suy lý, lý luận, tranh luận, cãi lý, cãi lẽ, dùng lý lẽ để thuyết phục, (+ out) suy ra, luận ra, nghĩ ra, trình bày mạch lạc, trình bày với lý lẽ
{prerequisite} , cần trước hết, đòi hỏi phải có trước hết, điều cần trước hết, điều kiện tiên quyết, điều kiện quyết định trước hết