{cultivation} , sự cày cấy, sự trồng trọt, sự dạy dỗ, sự mở mang, sự giáo hoá; sự trau dồi, sự tu dưỡng, sự nuôi dưỡng, sự bồi dưỡng (tình cảm...)
{training} , sự dạy dỗ, sự rèn luyện; sự đào tạo, (thể dục,thể thao) sự tập dượt, sự uốn cây, (quân sự) sự chĩa súng, sự nhắm bắn
{丹精}
{丹誠}
{working earnestly}
{sincerity} , tính thành thật, tính thật thà, tính ngay thật, tính chân thành, tính thành khẩn
{diligence} , sự siêng năng, sự chuyên cần, sự cần cù, xe ngựa chở khách
{effort} , sự cố gắng, sự ráng sức; sự cố thử làm, sự ra tay, kết quả đạt được (của sự cố gắng)
{pains} , (số nhiều của) pain, be at pains to do something, rất chú ý, đặc biệt cố gắng
{単性}
{unisexual} , (thực vật học) đơn tính
{端正}
{handsome} , đẹp, tốt đẹp, rộng rãi, hào phóng, hậu hĩ, lớn, đáng kể, đẹp nết hơn đẹp người; xét người bằng việc làm đừng xét qua lời nói
{noble} , (thuộc) quý tộc, quý phái, cao quý (người), cao thượng, cao nhã (văn), huy hoàng, nguy nga (lâu đài...), quý (đá, kim loại), đáng kính phục, đáng khâm phục, ưu tú, xuất sắc, người quý tộc, người quý phái, (từ cổ,nghĩa cổ) đồng nốp (tiền Anh cũ giá trị bằng 6 silinh 8 penxơ), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tên cầm đầu bọn phá hoại cuộc đình công
{嘆声}
{歎声}
{sigh (of admiration or lamentation)}
{丹青}
{red and blue}
{painting} , sự sơn, hội hoạ, bức vẽ, bức tranh
{端整}
{shapely} , có hình dáng đẹp; có hình dáng cân đối