{enclosure} , sự rào lại (đất đai...), hàng rào vây quanh, đất có rào vây quanh, tài liệu gửi kèm (theo thư)
{以上}
{more than}
{exceeding} , vượt bực; trội; quá chừng
{greater than}
{this is all}
{over} , trên; ở trên, trên khắp, ở khắp, hơn, trên, hơn, nhiều hơn, qua, sang, đến tận, (từ lóng) mê ai, phải lòng ai, say ai, từ bên này đến bên kia, bao quát, khó quá chúng tôi không hiểu được, vượt qua đầu chúng tôi, không hỏi ý kiến chúng tôi, yêu say đắm, (xem) boot, nhảy lên (hào giao thông) để công kích, đi ngủ mà còn suy nghĩ đến công việc, nói chuyện trong khi uống trà, nghiêng, ngửa, qua, sang, khắp, khắp chỗ, khắp nơi, ngược, lần nữa, lại, quá, hơn, từ đầu đến cuối, kỹ lưỡng, cẩn thận, qua, xong, hết, (xem) all, lại nữa, đối lập với, (xem) above, nhiều lần lặp đi lặp lại, cái thêm vào, cái vượt quá, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) phát đạn nổ quá mục tiêu, cao hơn, ở ngoài hơn, nhiều hơn, quá, qua, xong hết
{above} , trên đầu, trên đỉnh đầu, ở trên, trên thiên đường, lên trên; ngược dòng (sông); lên gác, trên, hơn, ở trên, quá, vượt, cao hơn, trên, hơn, lên mặt, phởn, bốc, ở trên, kể trên, nói trên, the above cái ở trên; điều kể trên; điều nói trên
{and up}
{beyond} , ở xa, ở phía bên kia, ở bên kia, quá, vượt xa hơn, ngoài... ra, trừ..., (xem) compare, (xem) control, (xem) hope, bao la, bát ngát, vô lý, phi lý, (xem) income, the beyond kiếp sau, thế giới bên kia, nơi xa xôi khuất nẻo nhất, nơi đáy biển chân trời
{the above-mentioned}
{since} , từ lâu; từ đó, trước đây, từ, từ khi, từ khi, từ lúc, vì, vì lẽ rằng, bởi chưng
{as long as}
{the end}
{異常}
{strangeness} , tính lạ, tính xa lạ, tính kỳ lạ, tính kỳ quặc
{abnormality} , sự không bình thường, sự khác thường; sự dị thường, vật kỳ quái, quái vật
{disorder} , sự mất trật tự, sự bừa bãi, sự lộn xộn, sự hỗn loạn, sự rối loạn, sự náo loạn, (y học) sự khó ở, sự rối loạn (một chức năng của cơ thể), làm mất trật tự, làm bừa bãi, làm lộn xộn, làm hỗn loạn, làm rối loạn, làm náo loạn, (y học) làm khó ở, làm rối loạn (một chức năng của cơ thể)
{異状}
{something wrong}
{accident} , sự rủi ro, tai nạn, tai biến, sự tình cờ, sự ngẫu nhiên, cái phụ, cái không chủ yếu, sự gồ ghề, sự khấp khểnh, (âm nhạc) dấu thăng giáng bất thường
{change} , sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi, trăng non, bộ quần áo sạch (để dự phòng) ((cũng) a change of clothes), tiền đổi, tiền lẻ, tiền phụ lại (cho khách hàng), nơi đổi tàu xe, sự giao dịch chứng khoán; thị trường chứng khoán (ở Luân,đôn) ((cũng) Change, (viết tắt) của Exchange), (số nhiều) trật tự rung chuông, (y học) thời kỳ mãn kinh, không địch lại được ai (trong cuộc tranh luận); không cạnh tranh nổi ai (trong việc buôn bán), (thông tục) không móc được của ai cái gì, lặp đi lặp lại một vấn đề dưới hình thức khác nhau, nhai đi nhai lại một vấn đề dưới những hình thức khác nhau, (thông tục) trả thù ai, đổi, thay, thay đổi, đổi, đổi chác, (+ to, into, from) biến đổi, đổi thành, đổi ra tiền lẻ, thay đổi, biến đổi, sang tuần trăng mới, sang tuần trăng non (trăng), thay quần áo, đổi tàu xe, trở mặt, trả số, xuống số (ô tô), (xem) colour, (xem) condition, đổi chiều đổi hướng (trong cuộc tranh luận...), (thông tục) thay giày, đổi chân nhịp (khi diễu hành theo nhịp trống)
{abnormality} , sự không bình thường, sự khác thường; sự dị thường, vật kỳ quái, quái vật
{aberration} , sự lầm lạc; phút lầm lạc, sự kém trí khôn, sự loạn trí, sự khác thường, (vật lý) quang sai, (thiên văn học) tính sai
{委譲}
{移譲}
{transfer} , sự di chuyển, sự dời chỗ; sự truyền, sự nhượng, sự nhường lại, sự chuyển cho, (nghệ thuật) bản đồ lại, sự thuyên chuyển (nhân viên...), sự chuyển khoản (tài vụ), vé chuyển xe tàu (để tiếp tục đi trên tuyến đường khác), binh sĩ thuyên chuyển (từ đơn vị này sang đơn vị khác), dời, chuyển, dọn, nhượng, nhường, chuyển cho, đồ lại, in lại, thuyên chuyển (nhân viên...), chuyển xe, đổi xe (để tiếp tục đi trên tuyến đường khác)
{assignment} , sự giao việc, sự phân công; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) việc được giao, việc được phân công, sự chia phần, sự cho là, sự quy cho, (pháp lý) sự nhượng lại, sự chuyển nhượng; chứng từ chuyển nhượng