{package} , gói đồ; kiện hàng; hộp để đóng hàng, sự đóng gói hàng, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chương trình quảng cáo hoàn chỉnh (trên đài truyền thanh, đài truyền hình), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) món, đóng gói, đóng kiện, xếp vào bao bì, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trình bày và sản xuất bao bì cho (một thứ hàng), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) kết hợp (gộp) (các bộ phận) thành một đơn vị
{parcel} , gói; bưu kiện ((cũng) postal parcel), (thương nghiệp) chuyển hàng (số hàng trong một lần giao dịch), mảnh đất, miếng đất, (từ cổ,nghĩa cổ) phần, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lũ, bọn, bầy, chia thành từng phần ((thường) to parcel out), (hàng hải) che (đường xảm tàu) bằng dải vải bạt có nhựa đường; bọc (dây châo...) bằng dải vải bạt có nhựa đường, (từ cổ,nghĩa cổ) phần nào
{bale} , kiện (hàng...), đóng thành kiện, (từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca) tai hoạ, thảm hoạ, nỗi đau buồn, nỗi thống khổ, nỗi đau đớn, (như) bail
{堤}
{bank} , đê, gờ, ụ (đất, đá), bờ (sông, hồ, kênh, lạch, ruộng...), đống, bãi ngầm (ở đáy sông), sự nghiêng cánh (máy bay); sự nghiêng sang một bên (ôtô trong khi quành hay chạy vòng tròn), (ngành mỏ) bờ miệng giếng, bờ miệng hầm, đắp bờ (để ngăn), chất đống, dồn thành đống, nghiêng đi (ô tô, máy bay khi lái vòng), nhà ngân hàng, (đánh bài) vốn (của) nhà cái, gửi (tiền) vào ngân hàng; gửi tiền ở ngân hàng, đổi tiền, làm cái (đánh bạc), làm chủ ngân hàng; làm nghề đổi tiền, trông nom vào ai, hy vọng vào ai, tin cậy vào ai, chỗ ngồi (của người nô lệ chèo thuyền chiến), dãy mái chèo (thuyền chiến), (âm nhạc) bàn phím, bàn thợ
{embankment} , đê; đường đắp cao (cho xe lửa...)
{dike} , đê, con đê (đi qua chỗ lội), rãnh, hào, mương, sông đào, (nghĩa bóng) chướng ngại, sự ngăn cản, sự cản trở, (ngành mỏ), (địa lý,địa chất) đaicơ thể tường, đắp đê, bảo vệ bằng đê, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đào hào quanh, đào rãnh quanh (cho thoát nước)