{cramp} , (y học) chứng ruột rút, (nghĩa bóng) sự bó buộc, sự câu thúc, sự tù túng, sự gò bó, (kỹ thuật) thanh kẹp, má kẹp ((cũng) cramp,iron), bàn kẹp mộng (của thợ mộc), bị chuột rút, khó đọc (chữ), chữ viết khó đọc, bị ép chặt, bị bó chặt, chật hẹp, tù túng, không tự do, không được thoải mái, làm cho co gân, làm cho bị chuột rút, (nghĩa bóng) cản trở; câu thúc, làm khó (cử động), kẹp bằng thanh kẹp, kẹp bằng bàn kẹp, ép chặt, bóp chặt, bó chặt
{be cramped}
{contract} , hợp đồng, giao kèo, khế ước, giấy ký kết, sự ký hợp đồng, sự ký giao kèo, việc bỏ thầu, việc đấu giá, đính ước, giao ước, kết giao, nhiễm, mắc, tiêm nhiễm, ký giao kèo, thầu (làm việc gì), ký giao kèo, ky hợp đồng, thầu, thoả thuận trước mà tránh, thoả thuận trước mà miễn (việc gì), thu nhỏ lại, co lại, rút lại, chụm lại, teo lại, (nghĩa bóng) làm đau lòng, (ngôn ngữ học) rút gọn
{釣る}
{fish} , cá, cá, món cá, (thiên văn học) chòm sao Cá, người cắn câu, người bị mồi chài, con người gã (có cá tính đặc biệt), lớn bé, to nhỏ hắn quơ tất, say bí tỉ, câm như hến, (xem) drink, chết đuối, bị say sóng, (xem) water, có công việc khác quan trọng hơn, muốn ăn cá phải lội nước, muốn ăn hét phải đào giun, môn chẳng ra môn, khoai chẳng ra khoai, chưa làm vòng chớ vội mong ăn thịt, chớ nên múa rìu qua mắt thợ, (xem) kettle, thừa mứa chứa chan, nhiều vô kể, đánh cá, câu cá, bắt cá, (+ for) tìm, mò (cái gì ở dưới nước), (+ for) câu, moi những điều bí mật, câu cá ở, đánh cá ở, bắt cá ở, (hàng hải), rút, lấy, kéo, moi, (từ hiếm,nghĩa hiếm) câu (cá), đánh (cá), bắt (cá), tìm (san hô...), đánh hết cá (ở ao...), moi (ý kiến, bí mật), lợi dụng đục nước béo cò, (hàng hải) miếng gỗ nẹp, miếng sắt nẹp (ở cột buồm, ở chỗ nối), (ngành đường sắt) thanh nối ray ((cũng) fish plate), (hàng hải) nẹp (bằng gỗ hay sắt), nối (đường ray) bằng thanh nối ray, (đánh bài) thẻ (bằng ngà... dùng thay tiền để đánh bài)
{鶴}
{crane (bird)}
{吊る}
{hang} , sự cúi xuống, sự gục xuống, dốc, mặt dốc, cách treo (một vật gì), ý riêng, nghĩa riêng; cách làm, cách nói, (thông tục) bất chấp, cóc cần, treo, mắc, treo cổ (người), dán (giấy lên tường), gục (đầu, vì hổ thẹn...), cụp (tai, vì xấu hổ...), treo, bị treo, bị mắc, (hanged) bị treo cổ, cheo leo, lơ lửng; phấp phới; rủ xuống, xoã xuống, thõng xuống, lòng thòng, nghiêng, đi lang thang, đi phất phơ, đi vơ vẩn, la cà, quanh quẩn, quanh quất, sắp đến, đến gần, do dự, lưỡng lự, có ý muốn lùi lại, chùn lại, tụt lại đằng sau, đà đẫn ở đằng sau, rủ xuống, xoã xuống, bỏ thõng xuống, lòng thòng, nghiêng, cúi, do dự, lưỡng lự, lùi lại, chùn lại, có ý muốn lùi; (thông tục) muốn lĩnh, muốn chuồn, dựa vào, tuỳ vào, bám vào, bám riết lấy, cố bám, kiên trì ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), (thông tục) giữ máy (không cắt khi gọi dây nói), trèo ra ngoài; thò cổ ra ngoài (cửa sổ...); thè ra (lưỡi), thõng xuống, lòng thòng, (từ lóng) ở, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lang thang, vơ vẩn lãng phí thời giờ (ở quán cà phê, tiệm trà...), đoàn kết với nhau, gắn bó với nhau, có mạch lạc, ăn khớp với nhau (lập luận), treo lên, (nghĩa bóng) để treo đầy, hoân lại (không biết đến bao giờ mới làm), nổ chậm (súng), trôi đi chậm chạp (thời gian), lắng nghe như uống từng lời từng chữ của ai, treo (tranh...) ngang tầm mắt
{弦}
{bow string}
{string (of guitar, violin, etc)}
{chord (straight line joining two points on curve)(geom)}
{handle} , cán, tay cầm, móc quai, (nghĩa bóng) điểm người ta có thể lợi dụng được, chức tước, danh hiệu, (thông tục) mất bình tĩnh, không tự chủ được nữa, thình lình nổi nóng,(đùa cợt) cái mũi, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hoàn toàn, đầy đủ, hết sức, cầm, sờ mó, vận dụng, sử dụng, điều khiển (bằng tay), đối xử, đối đãi, luận giải, nghiên cứu, bàn về (một vấn đề), quản lý, xử lý; chỉ huy, điều khiển (công việc, người...), (thương nghiệp) buôn bán (một số mặt hàng...)