{sporadically} , rời rạc, lác đác, thỉnh thoảng, không thường xuyên, xảy ra không đều đặn, lâu lâu một lần
{scattered in drops}
{dot} , của hồi môn, chấm nhỏ, điểm, (ngôn ngữ học) dấu chấm (trên chữ i, j...); dấu chấm câu, (âm nhạc) chấm, đứa bé tí hon; vật nhỏ xíu, (từ lóng) ngu; tàng tàng, điên điên, đúng giờ, chấm, đánh dấu chấm (trên chữ i, j...), rải rác, lấm chấm, (từ lóng) đánh, nện, đánh dấu chấm những chữ i và đánh dấu ngang những chữ t; bổ sung đầy đủ chi tiết làm cho nghĩa rõ ràng minh bạch, viết... và nhớ một (hai...) (câu nói của các em nhỏ khi làm tính cộng)
{spot} , dấu, đốm, vết, vết nhơ, vết đen, chấm đen ở đầu bàn bi,a, (động vật học) cá đù chấm, bồ câu đốm, nơi, chốn, (từ lóng) sự chấm trước (ngựa đua được cuộc); con ngựa được chấm (về nhất), (thông tục) một chút, một ít (rượu, nước), (từ lóng) đèn sân khấu ((cũng) spotlight), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) địa vị, chỗ làm ăn, chức vụ; vị trí trong danh sách, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) chỉ bàn đến những vấn đề chính (trong một cuộc thảo luận ngắn...), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thoả mãn điều thèm muốn, thoả mãn cái đang cần, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) trong hoàn cảnh xấu, trong hoàn cảnh khó khăn lúng túng, ngay lập tức, tại chỗ, tỉnh táo (người), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lâm vào cảnh khó khăn lúng túng, (từ lóng) quyết định khử ai, thịt ai, (xem) tender, làm đốm, làm lốm đốm, làm bẩn, làm nhơ, làm ô (danh), (thông tục) chấm trước (ngựa được cuộc); nhận ra, phát hiện ra, (quân sự), (hàng không) phát hiện (vị trí, mục tiêu...), đặt vào chỗ, đặt vào vị trí, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chấp, dễ bị ố, dễ bị đốm (vải), mặt (tiền); trả tiền ngay; trao ngay khi bán, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phát đi từ một đài phát thanh địa phương (bản tin...), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xen vào giữa chương trình phát thanh chính (quảng cáo...)