{sleep} , giấc ngủ; sự ngủ, sự nghỉ ngơi, sự tĩnh dưỡng, sự chết, ngủ, ngủ giấc ngàn thu, ngủ trọ, ngủ đỗ, (+ with) ngủ, ăn nằm (với ai), nằm yên, ngủ (một giấc ngủ), có đủ chỗ ngủ cho, ngủ cho qua (ngày giờ), (Ê,cốt) ngủ muộn, ngủ quên, ngủ quá giờ, ngủ đã sức, ngủ cho hết (tác dụng của cái gì), gác đến ngày mai, (xem) dog, con cù quay tít
{子}
{first sign of Chinese zodiac (The Rat, 11pm-1am, north, November)}
{根}
{root} , rễ (cây), cây con cả rễ (để đem trồng), ((thường) số nhiều) các cây có củ (cà rốt, củ cải...), chăn, gốc, căn nguyên, gốc rễ, nguồn gốc, căn bản, thực chất, (toán học) căn; nghiệm, (ngôn ngữ học) gốc từ, (âm nhạc) nốt cơ bản, (kinh thánh) con cháu, thẹn đỏ cả mặt; mặt đỏ tía tai, hoàn toàn, triệt để, đào tận gốc (cây); phá huỷ đi, trừ tận gốc (cái gì), (xem) strike, làm bén rễ, làm bắt rễ (cây...), (nghĩa bóng) làm ăn sâu vào, làm cắm chặt vào, (+ up, out...) nhổ bật rễ; trừ tận gốc, làm tiệt nọc, bén rễ, ăn sâu vào ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), (như) rootle, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tích cực ủng hộ, reo hò cổ vũ
{値}
{価}
{value} , giá trị, (thương nghiệp); (tài chính) giá cả, giá, (vật lý) năng suất, (văn học) nghĩa, ý nghĩa, (sinh vật học) bậc phân loại, (số nhiều) tiêu chuẩn, (thương nghiệp) định giá, đánh giá, trọng, chuộng, quý, coi trọng, hãnh diện, vênh vang
{price} , giá ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), giá đánh cuộc, (từ cổ,nghĩa cổ) giá trị, sự quý giá, treo giải thưởng lấy đầu ai, (từ lóng) là cái thá gì...?, nước mẹ gì...?, đặt giá, định giá; (nghĩa bóng) đánh giá, lấy giá cắt cổ
{cost} , giá, chi phí, phí tổn, sự phí (thì giờ, sức lực), (pháp lý) (số nhiều) án phí, (nghĩa bóng) giá phải trả, bằng bất cứ giá nào, phải trả bằng giá..., (xem) count, sống bám vào ai, sống nhờ vào ai, trị giá; phải trả, đòi hỏi, gây tổn thất; làm mất, (thương nghiệp) đánh giá, ước lượng
{worth} , giá, đáng giá, đáng, bõ công, có, làm hết sức mình, không bảo đảm, không kèm theo cam kết gì, giá; giá cả, số lượng (hàng...) vừa giá (một số tiền nào đấy), giá trị
{merit} , giá trị, công, công lao, công trạng, ((thường) số nhiều) công tội; (pháp lý) kẽ phải trái, đáng, xứng đáng