{outbreak} , sự phun lửa (núi lửa), cơn; sự bột phát, sự bùng nổ (của chiến tranh...), sự nổi dậy, sự bạo động (của quần chúng), (địa lý,địa chất) (như) outcrop[aut'breik], phun ra, phụt ra, bùng nổ
{spring forth}
{occurrence} , sự kiện, sự cố, chuyện xảy ra, an everyday occurrence, chuyện xảy ra hằng ngày, sự xảy ra; sự nẩy ra, sự loé lên (ý nghĩ, ý muốn)
{incidence} , sự rơi vào, sự tác động vào, (toán học), (vật lý) sự rơi, sự tới, phạm vi ảnh hưởng, phạm vi tác động, (y học) tỷ lệ mắc phải (bệnh gì)