{gossip} , chuyện ngồi lê đôi mách, chuyện tầm phào, tin đồn nhảm, người hay ngồi lê đôi mách, người hay nói chuyện tầm phào, chuyện nhặt nhạnh (trên báo chí), ngồi lê đôi mách, nói chuyện tầm phào, viết theo lối nói chuyện tầm phào
{飛語}
{baseless rumor}
{庇護}
{patronage} , sự bảo trợ, sự đỡ đầu, sự lui tới của khách hàng quen, quyền ban chức cho giáo sĩ; quyền bổ nhiệm (các chức vụ hành chính...), vẻ kẻ cả, vẻ bề trên; vẻ hạ cố
{protection} , sự bảo vệ, sự bảo hộ, sự che chở; sự bảo trợ, người bảo vệ, người che chở; vật bảo vệ, vật che chở, giấy thông hành, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giấy chứng nhận quốc tịch (phát cho thuỷ thủ), chế độ bảo vệ nện công nghiệp trong nước, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tiền trả cho bọn tống tiền; tiền hối lộ (cho chức trách để bao che cho những hành động phạm pháp), được ai bao (đàn bà)
{卑語}
{slang} , tiếng lóng, mắng, chửi, rủa, nói lóng
{vulgar expression}
{vulgarism} , (ngôn ngữ học) từ ngữ tục, tính chất thô tục, hành vi thô tục; cách đối xử thô tục