{lawlessness} , tình trạng không có pháp luật, tình trạng không hợp pháp, tình trạng lộn xộn, tình trạng vô trật tự, tình trạng hỗn loạn
{violation of customs}
{附記}
{additional or supplemental note}
{不羈}
{不羇}
{freedom} , sự tự do; nền tự do, quyền tự do (ra vào, sử dụng), quyền tự quyết, sự miễn, sự khỏi phải, sự không có (khuyết điểm...), sự thoải mái; sự xuề xoà, sự suồng sã, đặc quyền (của một thành phố, một tổ chức...), (vật lý) khả năng chuyển dộng
{liberty} , tự do, quyền tự do, sự tự tiện, sự mạn phép, ((thường) số nhiều) thái độ sỗ sàng, thái độ coi thường, thái độ nhờn, thái độ tuỳ tiện, (số nhiều) đặc quyền, nữ thần tự do
{independence} , sự độc lập; nền độc lập ((cũng) independency)
{不帰}
{不起}
{rising no more (as in illness and death)}
{returning no more}
{dying} , sự chết, chết; hấp hối, thốt ra lúc chết, sắp tàn
{付記}
{addition} , (toán học) tính cộng; phép cộng; sự cộng lại, sự thêm, phần thêm