{rehabilitation} , sự phục hồi (chức vị, danh dự, sức khoẻ...), sự cải tạo giáo dục lại (những người có tội), sự xây dựng lại, sự khôi phục lại (đất nước...), (y học) sự tập luyện lại (những người bị tê bại), sự sắp xếp lại bậc (cho công nhân...)
{reinstatement} , sự phục hồi (chức vụ, quyền lợi); sự lấy lại (sức khoẻ), sự sắp đặt lại (cho có thứ tự, quy củ)