{malpractice} , hành động xấu, hành động bất chính, việc làm phi pháp, (y học) sự sơ xuất (trong khi chữa bệnh); sự cho thuốc sai, (pháp lý) sự làm dụng địa vị
{wastefulness} , sự lãng phí, sự hoang phí
{carelessness} , sự thiếu thận trọng; sự cẩu thả, sự vô ý
{misconduct} , đạo đức xấu, hạnh kiểm xấu, tội ngoại tình, tội thông gian, sự quản lý kém, phó từ cư xử xấu, ăn ở bậy bạ, phạm tội ngoại tình với, thông gian với, quản lý kém
{unthriftiness} , tính không tằn tiện; tính hoang phí, tính mọc xấu; tính không lợi về mặt trồng trọt (cây trồng)