{jargon} , tiếng nói khó hiểu, tiếng nói líu nhíu khó hiểu, biệt ngữ, tiếng hót líu lo (chim)
{cant} , sự nghiêng; độ nghiêng; mặt nghiêng, sự xô đẩy làm nghiêng, nghiêng, xiên, (hàng hải) xoay mũi, trở mũi; đi xiên (so với hướng đã định), làm nghiêng, lật nghiêng, gọt hớt cạnh, gọt xiên cạnh, hớt nghiêng, đẩy sang bên; ném sang bên, lời giả dối, lời đạo đức giả, lời nói thớ lợ, tiếng lóng nhà nghề; tiếng lóng, lời nói công thức, lời nói sáo; lời nói rỗng tuếch, lời nói màu mè, lời nói điệu bộ; lời nói cường điệu, nói giả dối, nói thớ lợ, nói lóng, nói sáo, nói công thức; nói rỗng tuếch, nói màu mè, giả dối, đạo đức giả, thớ lợ (lời nói), lóng (tiếng nói), sáo, công thức; rỗng tuếch (lời nói), màu mè, điệu bộ, cường điệu (lời nói)
{humbug} , trò bịp bợm, trò đánh lừa; lời nói bịp bợm, kẻ kịp bợm, kẹo bạc hà cứng, lừa bịp, lừa dối, là một kẻ bịp bợm, hành động như một kẻ bịp bợm, vô lý