{crop} , vụ, mùa; thu hoạch của một vụ, (số nhiều) cây trồng, cụm, nhom, loạt, tập, (động vật học) diều (chim), tay cầm (của roi da), sự cắt tóc ngắn, bộ da thuộc, đoạn cắt bỏ đầu, khúc cắt bỏ đầu, thịt bả vai (bò ngựa), toàn bộ, toàn thể, đất đang được trồng trọt cày cấy, đất bỏ hoá, gặm (cỏ), gặt; hái, gieo, trồng (ruộng đất), xén, hớt, cắt ngắn (tai, đuôi, tóc, mép sách, hàng rào...), thu hoạch, trồi lên, nảy ra, hiểu ra, nổi lên bất ngờ (khó khăn, vấn đề...)
{harvest} , việc gặt (lúa...), việc thu hoạch (hoa quả...); mùa gặt, vụ thu hoạch, thu hoạch, vụ gặt, (nghĩa bóng) kết quả, thu hoạch (của một việc gì), gặt hái, thu hoạch ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), thu vén, dành dụm
{income} , thu nhập, doanh thu, lợi tức
{profits} , (Econ) Lợi nhuận.+ Chênh lệch giữa doanh thu từ việc bán hàng sản xuất ra và tất cả các chi phí cơ hội của các yếu tố được sử dụng để tạo ra sản lượng đó.