{daze} , (khoáng chất) mica, sự sửng sốt, sự ngạc nhiên, sự kinh ngạc, sự sững sờ, tình trạng mê mụ, tình trạng mê mẩn (vì thuốc độc, rượu nặng...), tình trạng bàng hoàng, tình trạng choáng váng, sự loá mắt, sự quáng mắt, làm sửng sốt, làm ngạc nhiên, làm sững sờ, làm mê mụ, làm mê mẩn (thuốc độc, rượu nặng...), làm bàng hoàng, làm choáng váng, làm điếng người, làm loá mắt, làm chói mắt, làm quáng mắt
{delirium} , (y học) tình trang mê sảng; cơn mê sảng, (từ lóng) sự cuồng lên, sự cuồng nhiệt; sự điên cuồng
{engrossment} , sự làm mê mải; sự thu hút (sự chú ý), sự chiếm, sự choán hết (thì giờ), sự chiếm vai trò chủ yếu (trong chuyện trò), sự chép (một tài liệu) bằng chữ to, (sử học) sự mua toàn bộ (thóc... để lũng đoạn thị trường), (pháp lý) sự thảo (một tài liệu, dưới hình thức pháp lý)